工业酪蛋白 gōngyè lào dànbái
volume volume

Từ hán việt: 【công nghiệp lạc đản bạch】

Đọc nhanh: 工业酪蛋白 (công nghiệp lạc đản bạch). Ý nghĩa là: Casein dùng trong công nghiệp.

Ý Nghĩa của "工业酪蛋白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工业酪蛋白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Casein dùng trong công nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业酪蛋白

  • volume volume

    - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - zài 金融 jīnróng 行业 hángyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.

  • volume volume

    - shì xué 冶金 yějīn de 毕业 bìyè hòu 改行 gǎiháng 作做 zuòzuò le 多年 duōnián 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò 现在 xiànzài 归队 guīduì le

    - anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình