Đọc nhanh: 工业品 (công nghiệp phẩm). Ý nghĩa là: Hàng công nghiệp.
工业品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng công nghiệp
(1) 材料和部件(Material and parts)。材料和部件指完全参与生产过程,其价值全部转移到最终产品的那些物品,又可以分为原材料以及半制成品和部件两大类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业品
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 这种 新 材料 是 航天工业 的 副产品
- Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
品›
工›