cuī
volume volume

Từ hán việt: 【thôi】

Đọc nhanh: (thôi). Ý nghĩa là: đồ sộ; hùng vĩ; kỳ vĩ; cao (núi), họ Thôi. Ví dụ : - 那座崔山很有名。 Ngọn núi hùng vĩ đó rất nổi tiếng.. - 这座山很崔。 Ngọn núi này rất đồ sộ.. - 崔山的景色很美。 Cảnh sắc của ngọn núi hùng vĩ rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ sộ; hùng vĩ; kỳ vĩ; cao (núi)

形容山高大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那座 nàzuò 崔山 cuīshān hěn 有名 yǒumíng

    - Ngọn núi hùng vĩ đó rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān hěn cuī

    - Ngọn núi này rất đồ sộ.

  • volume volume

    - 崔山 cuīshān de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc của ngọn núi hùng vĩ rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崔先生 cuīxiānsheng shì 老师 lǎoshī

    - Ông Thôi là giáo viên.

  • volume volume

    - cuī 老师 lǎoshī lái le

    - Cô giáo Thôi tới rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān hěn cuī

    - Ngọn núi này rất đồ sộ.

  • volume volume

    - cuī 老师 lǎoshī lái le

    - Cô giáo Thôi tới rồi.

  • volume volume

    - 崔先生 cuīxiānsheng shì 老师 lǎoshī

    - Ông Thôi là giáo viên.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 崔山 cuīshān hěn 有名 yǒumíng

    - Ngọn núi hùng vĩ đó rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 崔山 cuīshān de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc của ngọn núi hùng vĩ rất đẹp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi , Tồi
    • Nét bút:丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UOG (山人土)
    • Bảng mã:U+5D14
    • Tần suất sử dụng:Cao