Đọc nhanh: 岭南摘怪 (lĩnh nam trích quái). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách bằng chữ Hán, tác giả khuyết danh, sau được Vũ Quỳnh và Kiều Phú hiệu chính, bài tựa của Vũ Quỳnh đề năm 1492, của Kiều Phú đề năm 1493, nội dung gồm những chuyện thần tiên, cổ tích nước ta..
岭南摘怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sách bằng chữ Hán, tác giả khuyết danh, sau được Vũ Quỳnh và Kiều Phú hiệu chính, bài tựa của Vũ Quỳnh đề năm 1492, của Kiều Phú đề năm 1493, nội dung gồm những chuyện thần tiên, cổ tích nước ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岭南摘怪
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
岭›
怪›
摘›