Đọc nhanh: 山阳区 (sơn dương khu). Ý nghĩa là: Huyện Thượng Dương của thành phố Giao Châu 焦作 市 , Hà Nam.
✪ 1. Huyện Thượng Dương của thành phố Giao Châu 焦作 市 , Hà Nam
Shangyang district of Jiaozuo city 焦作市 [Jiāo zuò shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山阳区
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
山›
阳›