volume volume

Từ hán việt: 【lí.lý】

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: giày; giày dép, chân; bước chân, giẫm; đạp; đạp lên. Ví dụ : - 这双履非常舒适耐穿。 Đôi giày này rất thoải mái và bền.. - 店里有各种各样的履。 Cửa hàng có rất nhiều loại giày khác nhau.. - 他的履迹留在沙滩上。 Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giày; giày dép

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双履 zhèshuānglǚ 非常 fēicháng 舒适 shūshì 耐穿 nàichuān

    - Đôi giày này rất thoải mái và bền.

  • volume volume

    - 店里 diànlǐ yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de

    - Cửa hàng có rất nhiều loại giày khác nhau.

✪ 2. chân; bước chân

脚;脚步

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 履迹 lǚjì 留在 liúzài 沙滩 shātān shàng

    - Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.

  • volume volume

    - de 履声 lǚshēng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù

    - Tiếng bước chân của anh ấy dần xa.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giẫm; đạp; đạp lên

踩;走

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 地履着 dìlǚzhe 雪地 xuědì

    - Anh ấy cẩn thận bước đi trên mặt đất phủ đầy tuyết.

✪ 2. trải qua; trải nghiệm; từng trải

经历

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 仔细阅读 zǐxìyuèdú le de 履历 lǚlì

    - Chúng tôi đã đọc kỹ lý lịch của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 履历 lǚlì 进行 jìnxíng le 核查 héchá

    - Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.

✪ 3. thực hiện; thi hành

实践;实行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 履行 lǚxíng xīn de 计划 jìhuà

    - Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 履行 lǚxíng 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • volume volume

    - 履历表 lǚlìbiǎo

    - sơ yếu lý lịch

  • volume volume

    - 履行 lǚxíng 规约 guīyuē

    - thực hiện giao ước

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 人们 rénmen 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng

    - Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.

  • volume volume

    -

    - giầy dép.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 离开 líkāi le 教室 jiàoshì

    - Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.

  • volume volume

    - de 履历 lǚlì hěn 简单 jiǎndān

    - lý lịch anh ấy rất đơn giản.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng dōu 必须 bìxū 认真 rènzhēn 履行合同 lǚxínghétóng

    - Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C65
    • Tần suất sử dụng:Cao