Đọc nhanh: 局地 (cục địa). Ý nghĩa là: địa phương.
局地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương
local; locally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局地
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
局›