Đọc nhanh: 尿素 (niếu tố). Ý nghĩa là: phân u-rê; niệu tố; u-rê.
尿素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân u-rê; niệu tố; u-rê
有机化合物,分子式CO (NH2) 2,无色结晶,溶于水,人尿中约含有2%可以用合成法制取,用做肥料、饲料,也用于制造炸药、塑料也叫脲 (niào)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿素
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
素›