小爪水獭 xiǎo zhǎo shuǐtǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu trảo thuỷ thát】

Đọc nhanh: 小爪水獭 (tiểu trảo thuỷ thát). Ý nghĩa là: Rái cá vuốt bé.

Ý Nghĩa của "小爪水獭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小爪水獭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rái cá vuốt bé

小爪水獭(学名:Aonyx cinereus)是鼬科、小爪水獭属动物。与水獭相似。其个体小得多,体长420-600毫米,尾长230-250毫米,体重一般不超过3千克。鼻垫后上缘被毛整齐,呈一横线,脸部触须也与其他水獭一样,但在下颌正前方和两侧,尚有短而稀疏的刚毛。趾间具中游蹼,趾爪极小,不突出趾间,趾垫甚发达。体毛咖啡色,体毛较短,绒毛疏,通体毛富于光泽,从前肢向后至尾部背腹颜色几乎一致,腹部颜色稍觉浅淡。在两颊、颏部和喉部针毛毛尖白色。体毛更富于光泽。尾端被毛短而稀少,几乎裸露。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小爪水獭

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume

    - 小姑娘 xiǎogūniang 长着 zhǎngzhe 两只 liǎngzhǐ 水灵灵 shuǐlínglíng de 眼睛 yǎnjing

    - Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi qǐng bāng 两瓶 liǎngpíng shuǐ

    - này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.

  • volume volume

    - zài 乾旱 qiánhàn shí 每天 měitiān yǒu 几小时 jǐxiǎoshí 停止 tíngzhǐ 供应 gōngyìng 自来水 zìláishuǐ

    - Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 就会水 jiùhuìshuǐ

    - từ nhỏ nó đã biết bơi rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
    • Âm hán việt: Trảo
    • Nét bút:ノノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLO (竹中人)
    • Bảng mã:U+722A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+13 nét)
    • Pinyin: Tǎ , Tà
    • Âm hán việt: Thát
    • Nét bút:ノフノ一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHDLO (大竹木中人)
    • Bảng mã:U+736D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình