Đọc nhanh: 寿头寿脑 (thọ đầu thọ não). Ý nghĩa là: khù khờ.
寿头寿脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khù khờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿头寿脑
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 他 为 自己 准备 了 寿材
- Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
寿›
脑›