对点 duì diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đối điểm】

Đọc nhanh: 对点 (đối điểm). Ý nghĩa là: đối điểm.

Ý Nghĩa của "对点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối điểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对点

  • volume volume

    - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • volume volume

    - 面对 miànduì 老师 lǎoshī 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - bié duì 这点 zhèdiǎn xiǎo 错误 cuòwù 过敏 guòmǐn

    - Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - zài 西村 xīcūn 蹲过 dūnguò diǎn duì 那里 nàlǐ 情况 qíngkuàng hěn 熟悉 shúxī

    - anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • - 说得对 shuōdeduì 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.

  • - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao