Đọc nhanh: 对点 (đối điểm). Ý nghĩa là: đối điểm.
对点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对点
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 别 对 这点 小 错误 过敏
- Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
- 你 说 的 对 , 我们 应该 早点 出发
- Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
点›