Đọc nhanh: 对中装置 (đối trung trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị căn chỉnh vải.
对中装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị căn chỉnh vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对中装置
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
对›
置›
装›