Đọc nhanh: 寝 (tẩm). Ý nghĩa là: ngủ, dừng; ngừng; chấm dứt, phòng ngủ; buồng ngủ. Ví dụ : - 众人皆已入寝了。 Mọi người đều đã đi ngủ rồi.. - 医生建议我早点就寝。 Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.. - 项目因故而其事遂寝。 Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
寝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ
睡
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
✪ 2. dừng; ngừng; chấm dứt
停止;平息
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
寝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngủ; buồng ngủ
卧室
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
✪ 2. mộ vua; lăng tẩm
帝王的坟墓
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
✪ 3. họ Tẩm
姓
- 她 姓 寝
- Cô ấy họ Tẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›