Đọc nhanh: 家妇 (gia phụ). Ý nghĩa là: vợ (cũ). Ví dụ : - 良家妇女。 con gái nhà lành.. - 癞蛤蟆想吃天鹅肉,她是良家妇女,你回家自己照镜子吧 Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
家妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ (cũ)
wife (old)
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家妇
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 这才 是 家庭主妇 ?
- Đây mới chính là nội trợ.
- 我 妈妈 是 个 家庭妇女
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nội trợ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
家›