宁多勿缺 níng duō wù quē
volume volume

Từ hán việt: 【ninh đa vật khuyết】

Đọc nhanh: 宁多勿缺 (ninh đa vật khuyết). Ý nghĩa là: Thà dư còn hơn thiếu.

Ý Nghĩa của "宁多勿缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宁多勿缺 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thà dư còn hơn thiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁多勿缺

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có nhiều khuyết điểm.

  • volume volume

    - 多样性 duōyàngxìng de 缺乏 quēfá zài 两年 liǎngnián qián de

    - Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 经营 jīngyíng yǒu 很多 hěnduō 缺失 quēshī

    - Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì quē 地方 dìfāng jiàn gèng duō de 公园 gōngyuán

    - Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 缺勤 quēqín 多次 duōcì

    - Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén dōu 缺吃少穿 quēchīshǎochuān

    - Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PHH (心竹竹)
    • Bảng mã:U+52FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao