Đọc nhanh: 宁多勿缺 (ninh đa vật khuyết). Ý nghĩa là: Thà dư còn hơn thiếu.
宁多勿缺 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thà dư còn hơn thiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁多勿缺
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 这个 城市 缺 地方 建 更 多 的 公园
- Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.
- 他 这个 月 缺勤 多次
- Tháng này anh ấy nghỉ làm nhiều lần.
- 现在 还有 很多 人 都 缺吃少穿
- Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
多›
宁›
缺›