luán
volume volume

Từ hán việt: 【loan】

Đọc nhanh: (loan). Ý nghĩa là: sinh đôi; song sinh. Ví dụ : - 孪子。 con sinh đôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh đôi; song sinh

孪生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孪子 luánzǐ

    - con sinh đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孪生兄弟 luánshēngxiōngdì

    - anh em sinh đôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 孪生兄弟 luánshēngxiōngdì

    - Chúng tôi là anh em sinh đôi

  • volume volume

    - 孪子 luánzǐ

    - con sinh đôi.

  • volume volume

    - 孪生子 luánshēngzǐ

    - con sinh đôi.

  • volume volume

    - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCND (卜金弓木)
    • Bảng mã:U+5B6A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình