Đọc nhanh: 学神 (học thần). Ý nghĩa là: học thần; không học mà điểm vẫn cao,,.
学神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thần; không học mà điểm vẫn cao,,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学神
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
神›