学神 xué shén
volume volume

Từ hán việt: 【học thần】

Đọc nhanh: 学神 (học thần). Ý nghĩa là: học thần; không học mà điểm vẫn cao,,.

Ý Nghĩa của "学神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học thần; không học mà điểm vẫn cao,,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学神

  • volume volume

    - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 打破 dǎpò le 很多 hěnduō 神话 shénhuà

    - Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 睡足 shuìzú le cái yǒu 精神 jīngshén 好好儿 hǎohǎoér 学习 xuéxí

    - Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 中华文化 zhōnghuáwénhuà de 精神 jīngshén

    - Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 争论 zhēnglùn 神学 shénxué shàng de 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.

  • volume volume

    - 雷锋 léifēng 助人为乐 zhùrénwéilè de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao