piáo
volume volume

Từ hán việt: 【phiêu】

Đọc nhanh: (phiêu). Ý nghĩa là: mua dâm; chơi gái (nhà thổ xã hội cũ). Ví dụ : - 他去嫖妓了。 Anh ấy đi chơi gái.. - 那人常去嫖。 Người đó thường đi chơi gái.. - 如今嫖妓仍然相当普遍。 Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua dâm; chơi gái (nhà thổ xã hội cũ)

旧社会男子到妓院玩弄妓女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嫖妓 piáojì le

    - Anh ấy đi chơi gái.

  • volume volume

    - 那人常 nàréncháng piáo

    - Người đó thường đi chơi gái.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • volume volume

    - piáo guò le ma

    - Anh đã bao giờ đi chơi gái chưa?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 嫖妓 piáojì le

    - Anh ấy đi chơi gái.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • volume volume

    - 那人常 nàréncháng piáo

    - Người đó thường đi chơi gái.

  • volume volume

    - piáo guò le ma

    - Anh đã bao giờ đi chơi gái chưa?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piáo , Piào
    • Âm hán việt: Biều , Phiêu
    • Nét bút:フノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMWF (女一田火)
    • Bảng mã:U+5AD6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình