Đọc nhanh: 婉称 (uyển xưng). Ý nghĩa là: euphemism (diễn đạt tế nhị cho sự khó chịu của cái gì đó chẳng hạn như cái chết).
婉称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. euphemism (diễn đạt tế nhị cho sự khó chịu của cái gì đó chẳng hạn như cái chết)
euphemism (tactful expression for sth unpleasant such as death)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉称
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
称›