Đọc nhanh: 姨 (di). Ý nghĩa là: bác gái; bá; dì (chị em gái của mẹ), chị; em; dì (chị em gái của vợ), cô; dì. Ví dụ : - 二姨今天来家里聚会。 Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.. - 大姨每年都会来看我们。 Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.. - 我和姨子关系很好。 Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
姨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bác gái; bá; dì (chị em gái của mẹ)
母亲的姐妹
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
✪ 2. chị; em; dì (chị em gái của vợ)
妻子的姐妹
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
✪ 3. cô; dì
称年纪同自己母亲差不多的妇女
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姨
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 小姨子
- em vợ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姨›