volume volume

Từ hán việt: 【di】

Đọc nhanh: (di). Ý nghĩa là: bác gái; bá; dì (chị em gái của mẹ), chị; em; dì (chị em gái của vợ), cô; dì. Ví dụ : - 二姨今天来家里聚会。 Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.. - 大姨每年都会来看我们。 Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.. - 我和姨子关系很好。 Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bác gái; bá; dì (chị em gái của mẹ)

母亲的姐妹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • volume volume

    - 大姨 dàyí 每年 měinián dōu huì 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.

✪ 2. chị; em; dì (chị em gái của vợ)

妻子的姐妹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • volume volume

    - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

✪ 3. cô; dì

称年纪同自己母亲差不多的妇女

Ví dụ:
  • volume volume

    - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • volume volume

    - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • volume volume

    - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • volume volume

    - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • volume volume

    - 小姨子 xiǎoyízi

    - em vợ

  • volume volume

    - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • volume volume

    - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:フノ一一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VKN (女大弓)
    • Bảng mã:U+59E8
    • Tần suất sử dụng:Cao