Đọc nhanh: 妖姬 (yêu cơ). Ý nghĩa là: (văn học) vẻ đẹp (thường là của một người hầu gái hoặc vợ lẽ).
妖姬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) vẻ đẹp (thường là của một người hầu gái hoặc vợ lẽ)
(literary) beauty (usually of a maid or concubine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖姬
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
姬›