Đọc nhanh: 女眷 (nữ quyến). Ý nghĩa là: nữ thân quyến; gia quyến nữ. Ví dụ : - 士兵死亡後, 女眷表示沉痛哀悼. Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
女眷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ thân quyến; gia quyến nữ
指女性眷属
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女眷
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
眷›