女学 nǚ xué
volume volume

Từ hán việt: 【nữ học】

Đọc nhanh: 女学 (nữ học). Ý nghĩa là: Việc học của đàn bà con gái — Trường học dành cho con gái.. Ví dụ : - 男女学生。 nam nữ học sinh.. - 女学生。 nữ sinh.

Ý Nghĩa của "女学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc học của đàn bà con gái — Trường học dành cho con gái.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng

    - nữ sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女学

  • volume volume

    - 那个 nàgè 女同学 nǚtóngxué hěn 聪明 cōngming

    - Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.

  • volume volume

    - 侄女 zhínǚ 最近 zuìjìn 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou shì 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi và bạn gái là bạn đại học.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 女生 nǚshēng

    - Trường học có nhiều học sinh nữ.

  • volume volume

    - 少女时代 shàonǚshídài de 梦想 mèngxiǎng shì xué 绘画 huìhuà

    - Ước mơ của cô khi còn thiếu nữ là học vẽ.

  • volume volume

    - 军烈属 jūnlièshǔ 子女 zǐnǚ 上学 shàngxué 优先 yōuxiān

    - Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.

  • volume volume

    - 女友 nǚyǒu dōu shì xué 金融 jīnróng de

    - Anh và bạn gái đều học tài chính.

  • volume volume

    - 次女 cìnǚ 已经 yǐjīng shàng 中学 zhōngxué le

    - Con gái thứ của tôi đã vào cấp hai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao