Đọc nhanh: 奥迪修斯 (áo địch tu tư). Ý nghĩa là: Odysseus, anh hùng trong Odyssey của Homer.
奥迪修斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Odysseus, anh hùng trong Odyssey của Homer
Odysseus, hero of Homer's Odyssey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥迪修斯
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 哈迪斯 刚刚 在
- Hades vừa ở đây.
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
奥›
斯›
迪›