Đọc nhanh: 奢 (xa). Ý nghĩa là: xa xỉ, quá đáng. Ví dụ : - 穷奢极欲。 hết sức xa xỉ.. - 奢望。 tham vọng quá đáng.
奢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa xỉ
奢侈
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
✪ 2. quá đáng
过分的
- 奢望
- tham vọng quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 她 穿着 一件 奢华 的 晚礼服
- Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›