Đọc nhanh: 奇风异俗 (kì phong dị tục). Ý nghĩa là: Phong tục kỳ quái. Ví dụ : - 全球竟有这么多关于女人的奇风异俗 Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
奇风异俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong tục kỳ quái
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇风异俗
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
奇›
异›
风›