Đọc nhanh: 失张失智 (thất trương thất trí). Ý nghĩa là: ra khỏi tâm trí của một người.
失张失智 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra khỏi tâm trí của một người
out of one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失张失智
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 贪婪 使 他 失去 了 理智
- Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
张›
智›