大锤 dà chuí
volume volume

Từ hán việt: 【đại chuỳ】

Đọc nhanh: 大锤 (đại chuỳ). Ý nghĩa là: búa tạ.

Ý Nghĩa của "大锤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. búa tạ

sledgehammer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大锤

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • volume volume

    - lūn 铁锤 tiěchuí 大炮 dàpào yǎn

    - quai búa đục lỗ mìn.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
    • Bảng mã:U+9524
    • Tần suất sử dụng:Trung bình