Đọc nhanh: 大和 (đại hoà). Ý nghĩa là: Yamato (có thể là thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên), nhà nước Nhật Bản trước khi được ghi chép lại bắt đầu vào thế kỷ thứ 7 sau Công nguyên, niên đại thực sự của nó đang gây tranh cãi.
大和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yamato (có thể là thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên), nhà nước Nhật Bản trước khi được ghi chép lại bắt đầu vào thế kỷ thứ 7 sau Công nguyên, niên đại thực sự của nó đang gây tranh cãi
Yamato (possibly 3rd century AD), Japanese state before written records began in 7th century AD, its real dating is controversial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大和
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
大›