qiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệm】

Đọc nhanh: (tiệm). Ý nghĩa là: khe; hào; rãnh (gây cản trở giao thông), hào; hố, ngã; vấp ngã; thất bại. Ví dụ : - 这条堑壕长十五公里。 Chiến hào này dài 15km.. - 前方有一条深深的堑。 Phía trước có một con hào sâu.. - 那片土地上有很多古堑。 Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khe; hào; rãnh (gây cản trở giao thông)

大坑,壕沟,隔断交通的沟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 堑壕 qiànháo zhǎng 十五公里 shíwǔgōnglǐ

    - Chiến hào này dài 15km.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng yǒu 一条 yītiáo 深深 shēnshēn de qiàn

    - Phía trước có một con hào sâu.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 土地 tǔdì shàng yǒu 很多 hěnduō 古堑 gǔqiàn

    - Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hào; hố

陷坑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 一个 yígè 大堑 dàqiàn

    - Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diào jìn le qiàn

    - Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.

✪ 3. ngã; vấp ngã; thất bại

比喻挫折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 这些 zhèxiē qiàn 更加 gèngjiā 坚强 jiānqiáng

    - Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.

  • volume volume

    - 这一堑 zhèyīqiàn ràng 成长 chéngzhǎng 许多 xǔduō

    - Lần vấp ngã này làm cho anh ấy trưởng thành hơn nhiều.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đào

挖掘

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiàn le 一个 yígè kēng

    - Anh ấy đã đào một cái hố.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men qiàn le 很多 hěnduō

    - Các công nhân đã đào rất nhiều đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 跨越 kuàyuè 长江天堑 chángjiāngtiānqiàn

    - vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.

  • volume volume

    - qiàn le 一个 yígè kēng

    - Anh ấy đã đào một cái hố.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng yǒu 一条 yītiáo 深深 shēnshēn de qiàn

    - Phía trước có một con hào sâu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 吃一堑 chīyīqiàn 长一智 zhǎngyīzhì

    - Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 一个 yígè 大堑 dàqiàn

    - Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men qiàn le 很多 hěnduō

    - Các công nhân đã đào rất nhiều đất.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diào jìn le qiàn

    - Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 这些 zhèxiē qiàn 更加 gèngjiā 坚强 jiānqiáng

    - Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Tiệm , Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKLG (重大中土)
    • Bảng mã:U+5811
    • Tần suất sử dụng:Trung bình