lǒng
volume volume

Từ hán việt: 【lũng】

Đọc nhanh: (lũng). Ý nghĩa là: luống; vồng; rãnh, bờ ruộng, gờ (những vật có hình gồ lên). Ví dụ : - 垄沟。 rãnh.. - 瓦垄。 gờ ngói.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. luống; vồng; rãnh

在耕地上培成的一行一行的土埂,在上面种植农作物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垄沟 lǒnggōu

    - rãnh.

✪ 2. bờ ruộng

田地分界的稍稍高起的小路;田埂

✪ 3. gờ (những vật có hình gồ lên)

形状像''垄''的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓦垄 wǎlǒng

    - gờ ngói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 垄沟 lǒnggōu

    - rãnh.

  • volume volume

    - 瓦垄 wǎlǒng

    - gờ ngói.

  • volume volume

    - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • volume volume

    - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • volume volume

    - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Họ đã độc chiếm thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao