volume volume

Từ hán việt: 【bôi.khôi.phôi】

Đọc nhanh: (bôi.khôi.phôi). Ý nghĩa là: phôi (gạch ngói, đồ sứ chưa nung), phôi đất, bán thành phẩm. Ví dụ : - 砖坯。 gạch chưa nung.. - 打坯。 đóng phôi.. - 脱坯。 đóng gạch; đổ khuôn gạch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phôi (gạch ngói, đồ sứ chưa nung)

砖瓦、陶瓷、景泰蓝等制造过程中,用原料做成器物的形状,还没有放在窑里或炉里烧的,叫做坯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 砖坯 zhuānpī

    - gạch chưa nung.

✪ 2. phôi đất

特指土坯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打坯 dǎpī

    - đóng phôi.

  • volume volume

    - 脱坯 tuōpī

    - đóng gạch; đổ khuôn gạch.

✪ 3. bán thành phẩm

(坯儿) 指半成品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面坯儿 miànpīér ( 煮熟 zhǔshóu ér 未加 wèijiā 作料 zuóliao de 面条 miàntiáo )

    - mì nấu chưa nêm gia vị.

  • volume volume

    - 酱坯儿 jiàngpīér

    - tương chưa thành phẩm.

  • volume volume

    - 钢坯 gāngpī

    - phôi thép.

  • volume volume

    - 坯布 pībù

    - vải mộc (vải chưa in hoa).

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 坯布 pībù

    - vải mộc (vải chưa in hoa).

  • volume volume

    - 打坯 dǎpī

    - đóng phôi.

  • volume volume

    - 压制 yāzhì 砖坯 zhuānpī

    - ép gạch

  • volume volume

    - 脱坯 tuōpī

    - đóng gạch; đổ khuôn gạch.

  • volume volume

    - 酱坯儿 jiàngpīér

    - tương chưa thành phẩm.

  • volume volume

    - 砖坯 zhuānpī

    - gạch chưa nung.

  • volume volume

    - 打坯 dǎpī shì 力气 lìqi 活儿 huóer

    - đập gạch là công việc tốn sức.

  • volume volume

    - tuō 这么 zhème duō 土坯 tǔpī 干什么 gànshénme ne

    - em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bôi , Khôi , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMFM (土一火一)
    • Bảng mã:U+576F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình