yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên.hoàn】

Đọc nhanh: (viên.hoàn). Ý nghĩa là: tròn, thiên thể. Ví dụ : - 月亮很圜。 Mặt trăng rất tròn.. - 这个圈儿很圜。 Vòng tròn này rất tròn.. - 太阳是一个圜体。 Mặt trời là một thiên thể.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tròn

同'圆'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 月亮 yuèliang hěn huán

    - Mặt trăng rất tròn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên thể

指天体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang shì 一个 yígè 圜体 huántǐ

    - Mặt trời là một thiên thể.

  • volume volume

    - 每个 měigè huán xīng dōu zài 运动 yùndòng

    - Mỗi thiên thể đều đang chuyển động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang hěn huán

    - Mặt trăng rất tròn.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang huán 地球 dìqiú

    - Mặt trăng quay quanh Trái đất.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér huán 树飞 shùfēi

    - Chim bay quanh cây.

  • volume volume

    - 每个 měigè huán xīng dōu zài 运动 yùndòng

    - Mỗi thiên thể đều đang chuyển động.

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 难以 nányǐ zhuǎn huán le

    - sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang shì 一个 yígè 圜体 huántǐ

    - Mặt trời là một thiên thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Yuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WWLV (田田中女)
    • Bảng mã:U+571C
    • Tần suất sử dụng:Thấp