Đọc nhanh: 国学 (quốc học). Ý nghĩa là: quốc học; nền học vấn quốc gia, quốc học (trường học do nhà nước xây dựng, như Thái học, quốc tử giám).
国学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quốc học; nền học vấn quốc gia
称中国传统的学术文化,包括哲学、历史学、考古学、文学、语言学等
✪ 2. quốc học (trường học do nhà nước xây dựng, như Thái học, quốc tử giám)
古代指国家设立的学校,如太学、国子监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国学
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他 去 中国 留学 了
- Anh ấy đi Trung Quốc du học rồi.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 他 想 去 国外 学习
- Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
学›