jiǒng
volume volume

Từ hán việt: 【quýnh】

Đọc nhanh: (quýnh). Ý nghĩa là: sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa, xấu hổ; chán nản; bất lực. Ví dụ : - “是中国的古汉字。 "Quýnh" là một chữ Hán cổ.. - 他表情很囧。 Anh ấy trông rất xấu hổ.. - 股票又跌了真囧! Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa

字义为光明之意,后引申义作明亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǒng shì 中国 zhōngguó de 汉字 hànzì

    - "Quýnh" là một chữ Hán cổ.

✪ 2. xấu hổ; chán nản; bất lực

指尴尬,无奈的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表情 biǎoqíng hěn jiǒng

    - Anh ấy trông rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • volume volume

    - jiǒng shì

    - chuyện xấu hổ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiǒng shì

    - chuyện xấu hổ

  • volume volume

    - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • volume volume

    - 表情 biǎoqíng hěn jiǒng

    - Anh ấy trông rất xấu hổ.

  • volume volume

    - jiǒng shì 中国 zhōngguó de 汉字 hànzì

    - "Quýnh" là một chữ Hán cổ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quýnh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WCB (田金月)
    • Bảng mã:U+56E7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp