Đọc nhanh: 囧 (quýnh). Ý nghĩa là: sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa, xấu hổ; chán nản; bất lực. Ví dụ : - “囧”是中国的古汉字。 "Quýnh" là một chữ Hán cổ.. - 他表情很囧。 Anh ấy trông rất xấu hổ.. - 股票又跌了,真囧! Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
囧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bừng; tươi sáng; sáng sủa
字义为光明之意,后引申义作明亮
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
✪ 2. xấu hổ; chán nản; bất lực
指尴尬,无奈的。
- 他 表情 很 囧
- Anh ấy trông rất xấu hổ.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 囧 事
- chuyện xấu hổ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囧
- 囧 事
- chuyện xấu hổ
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 他 表情 很 囧
- Anh ấy trông rất xấu hổ.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
囧›