Đọc nhanh: 回路 (hồi lộ). Ý nghĩa là: đường về; đường trở về, mạch kín; mạch đóng; dòng điện chạy qua máy trở lại đầu nguồn; mạch vòng. Ví dụ : - 回路已被截断。 đường về đã bị đứt đoạn
回路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường về; đường trở về
返回去的路
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
✪ 2. mạch kín; mạch đóng; dòng điện chạy qua máy trở lại đầu nguồn; mạch vòng
电流通过器件或其他介质后流回电源的通路通常指闭合电路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回路
- 回返 路程
- lộ trình về
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 我 回顾 来路
- Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
路›