Đọc nhanh: 嘿 (mặc.hắc). Ý nghĩa là: này; ấy; nè, ôi; ủa; ô hay; ơ hay, tuyệt; hay. Ví dụ : - 嘿,老张,快走吧! Này anh Trương, đi mau lên!. - 嘿,我说的你听见没有? Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?. - 嘿,这是什么话? Ủa, nói cái gì vậy?
嘿 khi là Thán từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. này; ấy; nè
表示招呼或提起注意
- 嘿 , 老张 , 快 走 吧
- Này anh Trương, đi mau lên!
- 嘿 , 我 说 的 你 听见 没有
- Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?
✪ 2. ôi; ủa; ô hay; ơ hay
表示惊异
- 嘿 , 这是 什么 话
- Ủa, nói cái gì vậy?
- 嘿 , 太 意外 了
- Ôi, quá bất ngờ rồi!
✪ 3. tuyệt; hay
表示得意
- 嘿 , 我们 做 得 非常 好
- Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.
- 嘿 , 我 成功 了
- Tuyệt, tôi thành công rồi.
嘿 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hè hè; hề hề
形容笑的声音,常写作“嘿嘿”
- 嘿嘿 , 明天 我 去 公园
- Hề hề, mai tôi đi công viên.
- 嘿嘿 , 她 笑 得 真傻
- Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘿
- 嘿 , 老张 , 快 走 吧
- Này anh Trương, đi mau lên!
- 我 嘿然 坐在 一旁
- Tôi lặng lẽ ngồi một bên.
- 嘿嘿 , 您 猜 我们 发现 了 什么 ?
- Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?
- 她 嘿嘿 地 说 了 几句话
- Cô ấy cười hì hì và nói vài câu.
- 孩子 们 嘿嘿 地 玩耍
- Bọn trẻ cười đùa với nhau cười khà khà.
- 嘿嘿 , 我刚 捡 到 100 元
- Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.
- 嘿嘿 , 明天 我 去 公园
- Hề hề, mai tôi đi công viên.
- 嘿嘿 , 我们 又 赢 了
- Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘿›