lei
volume volume

Từ hán việt: 【lặc】

Đọc nhanh: (lặc). Ý nghĩa là: thôi; rồi; nhé. Ví dụ : - 好嘞我就去。 Được rồi, tôi sẽ đi.. - 雨不下了走嘞! Tạnh mưa rồi, đi thôi!. - 好嘞我知道啦。 Được rồi, tôi biết rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôi; rồi; nhé

助词,用法跟''喽''相似,语气更轻快些

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo lei jiù

    - Được rồi, tôi sẽ đi.

  • volume volume

    - 不下 bùxià le zǒu lei

    - Tạnh mưa rồi, đi thôi!

  • volume volume

    - hǎo lei 知道 zhīdào la

    - Được rồi, tôi biết rồi.

  • volume volume

    - xíng lei jiù 这样 zhèyàng ba

    - Được rồi, cứ như thế này nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xíng lei jiù 这样 zhèyàng ba

    - Được rồi, cứ như thế này nhé.

  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan lei lei

    - Anh ấy luôn thích nói lải nhải.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì lei lei

    - Không được tùy tiện nói lải nhải.

  • volume volume

    - 别老是 biélǎoshi lei lei

    - Bạn đừng lúc nào cũng nói lải nhải.

  • volume volume

    - hǎo lei 知道 zhīdào la

    - Được rồi, tôi biết rồi.

  • volume volume

    - lei 啰嗦 luōsuo suo suo dào 什么 shénme 时候 shíhou

    - được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?

  • volume volume

    - hǎo lei jiù

    - Được rồi, tôi sẽ đi.

  • volume volume

    - bié zài zhè xiā lei lei

    - Đừng ở đây nói lải nhải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Lēi , Lèi , Lei
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTJS (口廿十尸)
    • Bảng mã:U+561E
    • Tần suất sử dụng:Thấp