Đọc nhanh: 商飙徐起 (thương tiêu từ khởi). Ý nghĩa là: làn gió mùa thu đến nhẹ nhàng (thành ngữ).
商飙徐起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làn gió mùa thu đến nhẹ nhàng (thành ngữ)
the autumn breeze comes gently (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商飙徐起
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 我们 一起 驱车 去 城里 的 建材 商店
- Chúng tôi cùng nhau lái xe đến cửa hàng vật liệu xây dựng trong thành phố.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 起 公司 去 商场 要 10 分钟
- Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
徐›
起›
飙›