Đọc nhanh: 唐诗 (đường thi). Ý nghĩa là: Thơ Đường, một bài thơ Đường, đường thi. Ví dụ : - 这部《全唐诗》分成十二函。 bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.. - 由港人推举最喜爱的十首唐诗。 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất. - 由港人推举最喜爱的十首唐诗。 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
唐诗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thơ Đường
Tang poetry
- 这部 《 全唐诗 》 分成 十二 函
- bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. một bài thơ Đường
a Tang poem
✪ 3. đường thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐诗
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 我试 着 和 了 一句 唐诗
- Tôi thử làm theo một câu thơ Đường.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
诗›