Đọc nhanh: 咬钩 (giảo câu). Ý nghĩa là: (của cá) để cắn, cắn câu.
咬钩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của cá) để cắn
(of fish) to bite
✪ 2. cắn câu
鱼吃了鱼饵被钩住, 比喻人被引诱上当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬钩
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 你们 别 咬 好人
- Các bạn đừng vu khống cho người tốt.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 你 爸 的 咬 骨 被 她 弄 丢 了
- Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
钩›