咬钩 yǎo gōu
volume volume

Từ hán việt: 【giảo câu】

Đọc nhanh: 咬钩 (giảo câu). Ý nghĩa là: (của cá) để cắn, cắn câu.

Ý Nghĩa của "咬钩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咬钩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (của cá) để cắn

(of fish) to bite

✪ 2. cắn câu

鱼吃了鱼饵被钩住, 比喻人被引诱上当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬钩

  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • volume volume

    - 睡觉时 shuìjiàoshí 咬牙 yǎoyá ma

    - Bạn có nghiến răng khi ngủ không?

  • volume volume

    - 睡觉时 shuìjiàoshí 常常 chángcháng 咬牙 yǎoyá

    - Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié yǎo 好人 hǎorén

    - Các bạn đừng vu khống cho người tốt.

  • volume volume

    - 咬字 yǎozì zhǔn le 才能 cáinéng 歌唱 gēchàng hǎo

    - Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.

  • volume volume

    - de yǎo bèi nòng diū le

    - Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao