• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Đại (大) Cung (弓)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:丨フ一一フ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口夷
  • Thương hiệt:RKN (口大弓)
  • Bảng mã:U+54A6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 咦 theo âm hán việt

咦 là gì? (Di). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. gào, Hô, kêu lớn, Ôi dào, ôi chao, ồ. Từ ghép với : ! Ồ! Anh đến từ bao giờ? Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • 1. gào
  • 2. ôi dào, ôi chao, ồ (thán từ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gào. Tục dùng làm lời nói kinh quái, như ta nói: Chào ôi chao! v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (thán) Ôi dào!, ôi chào!, ồ

- ! Ồ! Anh đến từ bao giờ?

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hô, kêu lớn
Thán từ
* Ôi dào, ôi chao, ồ

- “Di, nhĩ thập ma thì hậu lai đích?” , ? Ồ! Anh đến từ bao giờ?

Từ ghép với 咦