Ý nghĩa của từ 咦 theo âm hán việt
咦 là gì? 咦 (Di). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一フ一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. gào, Hô, kêu lớn, Ôi dào, ôi chao, ồ. Từ ghép với 咦 : 咦,你什麼時候來的! Ồ! Anh đến từ bao giờ? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gào
- 2. ôi dào, ôi chao, ồ (thán từ)
Từ điển Thiều Chửu
- Gào. Tục dùng làm lời nói kinh quái, như ta nói: Chào ôi chao! v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (thán) Ôi dào!, ôi chào!, ồ
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Ôi dào, ôi chao, ồ
- “Di, nhĩ thập ma thì hậu lai đích?” 咦, 你什麼時候來的? Ồ! Anh đến từ bao giờ?
Từ ghép với 咦