Đọc nhanh: 咙 (lung). Ý nghĩa là: cổ họng; yết hầu. Ví dụ : - 你的喉咙发炎了,舌苔很厚。这些都是感冒的症状 Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh. - 医生,我喉咙痛。 Bác sĩ ơi, họng em bị đau.. - 他心里一酸,喉咙哽得说不出话来。 lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
咙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ họng; yết hầu
喉咙:咽部和喉部的统称
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咙
- 她 的 喉咙 肿 了
- Cổ họng của cô ấy bị sưng.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 喉咙 有些 沙哑 了
- Cổ họng có chút khàn khàn.
- 喉咙痛 时要 多喝水
- Khi đau họng cần uống nhiều nước.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咙›