吴淞 wúsōng
volume volume

Từ hán việt: 【ngô tùng】

Đọc nhanh: 吴淞 (ngô tùng). Ý nghĩa là: Khu bến tàu và sông Wusong ở Thượng Hải. Ví dụ : - 黄浦江在吴淞口与长江会合。 Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

Ý Nghĩa của "吴淞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Khu bến tàu và sông Wusong ở Thượng Hải

Wusong river and dock area in Shanghai

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴淞

  • volume volume

    - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

  • volume volume

    - cāo 吴语 wúyǔ

    - nói phương ngôn Ngô

  • volume volume

    - 吴越 wúyuè 构兵 gòubīng

    - Ngô Việt đánh nhau.

  • volume volume

    - 吴是 wúshì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • volume volume

    - yǒu 同学 tóngxué xìng

    - Tôi có bạn học cùng lớp họ Ngô.

  • volume volume

    - 小吴 xiǎowú 留着 liúzhe 一头 yītóu 短发 duǎnfā

    - Tiểu Ngô để tóc ngắn

  • volume volume

    - 孔明 kǒngmíng 一去 yīqù 东吴 dōngwú 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMK (口一大)
    • Bảng mã:U+5434
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Sōng , Sòng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDCI (水木金戈)
    • Bảng mã:U+6DDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình