Đọc nhanh: 同蒙其利 (đồng mông kì lợi). Ý nghĩa là: cả hai đều có lợi.
同蒙其利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai đều có lợi
to both benefit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同蒙其利
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 我们 要 维护 共同 的 利益
- Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
利›
同›
蒙›