Đọc nhanh: 同途殊归 (đồng đồ thù quy). Ý nghĩa là: cùng một con đường ra, những con đường khác nhau trở lại.
同途殊归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một con đường ra, những con đường khác nhau trở lại
same road out, different ones back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同途殊归
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
归›
殊›
途›