Đọc nhanh: 吉芬反论 (cát phân phản luận). Ý nghĩa là: Nghịch Lý Bánh Mì (Giffen’s Paradox) Nghịch lý này mô tả thực trạng: khi giá nhu yếu phẩm tăng; người nghèo có xu hướng sử dụng nhiều hàng hóa thứ cấp hơn..
吉芬反论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghịch Lý Bánh Mì (Giffen’s Paradox) Nghịch lý này mô tả thực trạng: khi giá nhu yếu phẩm tăng; người nghèo có xu hướng sử dụng nhiều hàng hóa thứ cấp hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉芬反论
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
吉›
芬›
论›