Đọc nhanh: 合口 (hợp khẩu). Ý nghĩa là: lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương), vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon. Ví dụ : - 咸淡合口 vừa ăn. - 味道合口 mùi vị vừa miệng
合口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương)
疮口或伤口长好
✪ 2. vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon
适合口味
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合口
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 哪个 德国 城市 最合 你 胃口 ?
- Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
合›