合口 hékǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hợp khẩu】

Đọc nhanh: 合口 (hợp khẩu). Ý nghĩa là: lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương), vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon. Ví dụ : - 咸淡合口 vừa ăn. - 味道合口 mùi vị vừa miệng

Ý Nghĩa của "合口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lành miệng; liền miệng (chỉ nhọt hoặc vết thương)

疮口或伤口长好

✪ 2. vừa miệng; vừa ăn; hợp khẩu vị; ngon

适合口味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咸淡 xiándàn kǒu

    - vừa ăn

  • volume volume

    - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合口

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • volume volume

    - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

  • volume volume

    - 希望 xīwàng nín de 胃口 wèikǒu

    - Hy vọng hợp khẩu vị ngài.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • volume volume

    - 口袋 kǒudài hěn 结实 jiēshí 适合 shìhé zhuāng 食物 shíwù

    - Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 德国 déguó 城市 chéngshì 最合 zuìhé 胃口 wèikǒu

    - Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao