叩阍 kòu hūn
volume volume

Từ hán việt: 【khấu hôn】

Đọc nhanh: 叩阍 (khấu hôn). Ý nghĩa là: kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; (dân chúng đến triều đình kêu oan). Ví dụ : - 叩阍无门。(无处申冤) không có chỗ kêu oan.

Ý Nghĩa của "叩阍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叩阍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu oan; đánh trống kêu oan; đập cửa kêu oan; (dân chúng đến triều đình kêu oan)

官吏, 百姓到朝廷诉冤

Ví dụ:
  • volume volume

    - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩阍

  • volume volume

    - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • volume volume

    - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • volume volume

    - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • volume volume

    - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

  • volume volume

    - yòng 指头 zhǐtou 轻轻地 qīngqīngde kòu 打着 dǎzhe 房门 fángmén

    - anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.

  • volume volume

    - kòu 此事 cǐshì de 情况 qíngkuàng

    - Hỏi anh ấy tình hình của việc này.

  • volume volume

    - kòu hūn

    - gõ cửa

  • volume volume

    - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:丶丨フノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSHPA (中尸竹心日)
    • Bảng mã:U+960D
    • Tần suất sử dụng:Thấp