cuò
volume volume

Từ hán việt: 【thố.thác】

Đọc nhanh: (thố.thác). Ý nghĩa là: đặt; để; xếp, quàn; chôn; chôn tạm (chờ cải táng). Ví dụ : - 火积薪。 nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa. - 暂厝 。 quàn tạm.. - 浮厝。 chôn nổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; để; xếp

放置

Ví dụ:
  • volume volume

    - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

✪ 2. quàn; chôn; chôn tạm (chờ cải táng)

把棺材停放待葬,或浅埋以待改葬

Ví dụ:
  • volume volume

    - zàn cuò

    - quàn tạm.

  • volume volume

    - cuò

    - chôn nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cuò

    - chôn nổi.

  • volume volume

    - zàn cuò

    - quàn tạm.

  • volume volume

    - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:一ノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MTA (一廿日)
    • Bảng mã:U+539D
    • Tần suất sử dụng:Thấp